Từ vựng tiếng Đức chủ đề thực phẩm, đồ ăn, đồ uống hay dùng nhất mà Bạn nên biết.

 

Các vị:

  • süß: ngọt
  • sauer: chua
  • scharf: cay
  • bitter: đắng
  • salzig: mặn
  • fade: nhạt
  • mild: dịu
  • satt: no
  • hungrig: đói
  • frisch: tươi
  • reif: chín
  • unreif: chưa chín
  • verfault: thối, mốc
  • fett: béo
  • mager: nạc, ít mỡ
  • lecker: ngon
  • würzig: đậm đà

Động từ:

  • kochen: nấu, đun, luộc
  • gekocht (adj): được luộc (gekochtes Fleisch: thịt luộc)
  • braten: rán
  • gebraten (adj): được xào, rán
  • sautieren (v): xào
  • backen (v): nướng (bằng lò)
  • grillen (v): quay, nướng
  • gegrillt (adj): được nướng (gegrilltes Fleisch: thịt nướng)
  • dämpfen: hấp

food 2373415 640

Bánh

  • das Brötchen, – : bánh mì nhỏ
  • das Brot -e : bánh mì
  • das Käsebrot, -e / das Wurstbrot, -e / das Schinkenbrot -e : bánh mì phomat / bánh mì xúc xích / bánh mì kẹp thịt xông khói
  • der Kuchen: bánh ngọt
  • der Apfelkuchen: bánh táo

Hoa quả

  • das Obst: hoa quả
  • der Apfel, -´´ : quả táo
  • die Birne, – : quả lê
  • die Wassermelone: quả dưa hấu
  • die Erdbeere, -n : dâu tây
  • die Banane, -n: quả chuối
  • die Orange, -n : quả cam
  • die Zitrone -n : quả chanh
  • die Pflaume, -n : quả mận
  • die Ananas -se : quả dứa
  • der Pfirsich, -e : quả đào

Rau củ

  • das Gemüse: rau củ
  • der Reis, – e : gạo
  • der Salat, -e : salat
  • die Zwiebel, -n : hành tây
  • die Bohne, -n : hạt đậu
  • der Kohl -e : bắp cải
  • der Mais: ngô
  • der Kopfsalat -e: rau xà lách
  • der Kürbis -se : bí ngô
  • die Gurke, -n : dưa chuột
  • die Petersilie: mùi tây
  • die Tomate, -n : cà chua
  • die Kartoffel, -n : khoai tây
  • der Knoblauch: tỏi

Thịt

  • das Fleisch: thịt
  • das Kalbfleisch: thịt bê
  • das Rindfleisch: thịt bò
  • das Schnitzel, – : thịt cốt-lết
  • das Steak, -s : thịt bít tết
  • das Eisbein: chân giò muối
  • die Wurst, -´´e : xúc xích
  • der Schinken, – : thịt Jambon (giăm bông)
  • Brei: cháo
  • die Leber, -n : gan
  • das Hähnchen, – : thịt gà

  • der Fisch, -e :
  • der Bratfisch: cá rán
  • der Karpfen, – : cá chép

Trứng, sữa

  • das Ei,-er : trứng
  • die Milch: sữa
  • der Käse: pho mát
  • die Butter: bơ
  • das Fett: chất béo
  • das Öl: dầu
  • das Joghurt: sữa chua
  • die Margarine: bơ thực vật
  • die Sahne: váng sữa

Bánh kẹo

  • die Süßigkeit: đồ ngọt, bánh kẹo
  • der Bonbon, -s : kẹo
  • die Torte, -n : bánh gato, bánh kem
  • die Schokolade: socola

Súp

  • die Suppe, -n : súp
  • die Gemüsesuppe: súp rau
  • die Gurkensuppe: súp dưa chuột
  • die Tomatensuppe: súp cà chua
  • die Brühe: nước dùng, nước canh

Đồ uống

  • das Getränk, -e : đồ uống
  • der Saft, -´´ : nước ép hoa quả
  • der Apfelsaft: nước ép táo
  • der Orangensaft: nước ép cam
  • die Limonade: nước chanh
  • der Tee, -s : trà
  • der Kaffe, -s : cafe
  • das Bier, -e : bia
  • der Wein, -e : rượu
  • der Sekt, -e : rượu sâm banh nhẹ

Gia vị

  • das Gewürz: gia vị
  • der Zucker, – : đường
  • das Salz: muối
  • die Chilisauce -n : tương ớt
  • das Mehl: bột
  • der Pfeffer: hạt tiêu
  • das Müsli: ngũ cốc
  • die Champignons: nấm mỡ
  • das Glutamat: mì chính

Dụng cụ

  • die Flasche, -n: chai
  • die Dose, -n : lon
  • die Kiste,-n : thùng, hộp
  • das Glas, -er : ly, cốc
  • das Stück, -e : mẩu
  • die Tasse, -n :tách
  • der Becher, -: vại, hũ

Thời gian

  • das Frühstück: bữa sáng
  • das Mittagessen: bữa trưa
  • das Abendbrot: bữa tối

Món ăn

  • der Nachtisch: món tráng miệng
  • die Nachspeise,-n : món tráng miệng
  • das Gericht, -e : món ăn
  • das Hauptgericht, -e : món chính
  • die Speise,-n : món ăn
  • die Speisekarte, -n : thực đơn
  • die Vorspeise, -n : món khai vị

Khác

  • der Kellner, – : bồi bàn
  • die Rechnung, -en : hoá đơn
  • das Trinkgeld: tiền bo

     

Nguồn: Học tiếng Đức




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC