Đi khám ở phòng khám hoặc bệnh viện, Bạn cần phải nói cho Bác sĩ về tình trạng Sức khỏe của mình.

 

1 Tôi cảm thấy không được khỏe.

Ich fühle mich nicht gut

2 Tôi bị bệnh.

Ich bin krank.

3 Tôi bị đau dạ dày.

Ich habe Magenschmerzen

4 Tôi bị đau đầu.

Ich habe Kopfschmerzen

5 Tôi cần nằm nghỉ.

Ich muss mich hinlegen

6 Cổ họng của tôi đau.

Ich habe Halsschmerzen

7 Tôi cảm thấy buồn nôn.

Mir ist schwindelig

8 Tôi bị dị ứng.

Ich habe eine Allergie

9 Tôi dị ứng với ...

Ich bin allergisch gegen...

10 Tôi bị tiêu chảy.

Ich habe Durchfall

42 1 Nhung Mau Cau Tieng Duc Dien Ta Tinh Trang Suc Khoe

11 Tôi chóng mặt.

Mir ist schwindelig

12 Tôi mắc chứng đau nửa đầu.

Ich habe Migräne

13 Chân của tôi đau.

Mein Fuß tut weh

14 Tôi đã bị ngã.

Ich bin gefallen

15 Tôi đã bị tai nạn.

Ich hatte einen Unfall

16 Tôi bị côn trùng cắn.

Ein Insekt hat mich gestochen oder gebissen

17 Tôi bị chó cắn.

Mich hat ein Hund gebissen

18 Tôi bị rắn cắn.

Mich hat eine Schlange gebissen

19 Tôi bị thú vật cắn.

Mich hat ein Tier gebissen

20 Tôi bị đứt tay.

Ich habe mich geschnitten

21 Tôi bị bỏng.

Ich habe mich verbrannt

22 Tôi lúc nào cũng bị đau lưng.

Ich habe immer Rückenschmerzen.

23 Tôi thường xuyên bị nhức đầu.

Ich habe oft Kopfschmerzen.

24 Tôi đôi khi bị đau bụng.

Ich habe manchmal Bauchschmerzen.

Nguyễn Ngọc Minh

Nguồn: HOCTIENGDUC.DE

 




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC