Dưới đây là những động từ thường dùng trong tiếng Đức bạn nên ghi nhớ và áp dụng trong quá trình học và nói tiếng Đức.

machen – làm

arbeiten – làm việc

helfen – giúp

verkaufen – bán

bekommen – nhận được

*

haben – có

liebe – yêu

anrufen – gọi điện

sein – là

fahren – lái xe

*

erklären – giải thích

streiten – tranh cãi

gehen – đi

benutzen – dùng

feiern – kỷ niệm

42 1 Nhung Dong Tu Thong Dung Trong Tieng Duc

*

kämpfen – chiến đấu

geben – đưa

wissen – biết

sich erinnern – nhớ lại

versprechen – hứa

*

schreiben – viết

treffen – gặp

helten – giữ , dừng

danken – cảm ơn

schauen – nhìn

*

füllen – cảm thấy

fragen – hỏi

kaufen – mua

ankommen – đến

schlafen – ngủ

*

wollen – muốn

mögen – thích

sich beeilen – vội vàng

zurückkommen – quay trở lại

fliegen – bay

*

zustimmen – đồng ý

finden – thấy

einladen – mời

waschen – rửa

ignorieren – phớt lờ

*

sprechen – nói chuyện

lesen – đọc

trinken – Uống

essen – ăn

denken – nghĩ

*

lernen – học

fallen – ngã

lachen – cười

küssen – hôn

bezahlen – trả tiền

*

plaudern – tán gẫu

bringen – mang

träumen – mơ

beobachten – quan sát

sitzen – ngồi

*

bauen – xây

suchen – tìm

sich entspannen – thư giãn

verändern – thay đổi

zahlen – đếm

*

wünschen – mong muốn

tragen – mặc

einkaufen – mua sắm

laufen – chạy

leben – sống

sehen – nhìn

besuchen – thăm

 

Theo Hoctiengduc

 

 




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC