Báo TINTUCVIETDUC hướng dẫn Bạn đọc cách hỏi và nói về GIỜ/ Uhrzeit trong tiếng Đức.

 

Hỏi giờ trong tiếng Đức:

  1. Wie spät ist es? Bây giờ là mấy giờ rồi?
  2. Um welche Uhrzeit? Vào lúc mấy giờ?
  3. Wann kommen Sie? Ngài đến khi nào?

Cách trả lời và Cách nói giờ bằng tiếng Đức:

Giờ tròn

  • Es ist neun Uhr. Bây giờ là 9 giờ
  • Es ist zehn Uhr. Bây giờ là 10 giờ

Hơn 15 phút

  • viertel nach sieben: 7giờ 15phút/ 19giờ 15phút
  • viertel nach neun: 9giờ 15phút/ 21giờ 15phút

Kém 15 phút

  • viertel vor zehn: 9giờ 45phút hoặc 10giờ kém 15 

cach hoi gio trong tieng duc 640

 cach hoi va noi gio trong tieng duc

Cách nói phút thứ 25, 35

  • fünf nach halb zehn: 9.35/21.35
  • fünf vor halb zehn: 9.25/21.25

©Phan Hà Thu- Báo TINTUCVIETDUC




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC