Một số câu tiếng Đức hay dùng cho trường hợp khẩn cấp, cấp cứu và các tình huống cần thiết hay dùng Bạn nên biết

 

Kêu cứu

  1. Hilfe! Cứu tôi với!
  2. Seien Sie vorsichtig! Cẩn thận!
  3. AchtungCẩn thận!
  4. Bitte helfen Sie mir!  Hãy giúp tôi với

Cấp cứu y tế

  1. Rufen Sie einen Krankenwagen! Gọi xe cấp cứu đi!
  2. Ich brauche einen Arzt  Tôi cần bác sĩ
  3. Es gab einen Unfall Đã có tai nạn xảy ra
  4. Bitte beeilen Sie sich! Nhanh lên!
  5. Ich habe mich geschnitten Tôi vừa bị đứt tay (tự mình làm đứt)
  6. Ich habe mich verbrannt Tôi vừa bị bỏng (tự mình làm bỏng)
  7. Ist alles in Ordnung?  Mọi việc có ổn không?
  8. Geht es allen gut? Mọi người có ổn không?

FC TTVD khi can cap cuu cuu thuong cuu hoa 640

Tội phạm

  1. Haltet den Dieb! Dừng lại, tên trộm kia!
  2. Rufen Sie die PolizeiHãy gọi công an!
  3. Mein Geldbeutel wurde gestohlen. Tôi vừa bị mất ví
  4. Meine Handtasche wurde gestohlen. Tôi vừa bị mất túi xách
  5. Mein Laptop wurde gestohlen. Tôi vừa bị mất laptop
  6. Ich möchte einen Diebstahl melden. Tôi muốn báo cáo mất trộm
  7. Mein Auto wurde aufgebrochen. Ô-tô của tôi vừa bị đột nhập
  8. Ich bin ausgeraubt worden. Tôi vừa bị cướp
  9. Ich bin überfallen worden. Tôi vừa bị tấn công
  10. Lassen Sie mich bitte in Ruhe. Hãy để tôi yên
  11. Geh weg! Đi đi.

Hỏa hoạn

  1. Feuer! Cháy!
  2. Rufen Sie die Feuerwehr! Hãy gọi cứu hỏa!
  3. Nehmen Sie auch den Brandgeruch wahr? 
  4. Da ist ein Feuer Có cháy
  5. Das Gebäude brennt Tòa nhà đang bốc cháy

Các tình huống khác

  1. Ich habe mich verlaufen. Tôi bị lạc
  2. Wir haben uns verlaufen. 
    Chúng tôi bị lạc
  3. ich kann meine Schlüssel/ meinen Reisepass/ mein Handy  nicht finden 
    Tôi không tìm thấy chìa khóa/ Hộ chiếu/ Máy di dộng
  4. ich habe meinen Geldbeutel/meinen Fotoapparat  verloren Tôi bị mất ví tiền/ máy ảnh
  5. ich habe mich aus meinem Auto/ meinem Zimmer ausgesperrt 


Nguồn: Học tiếng Đức




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC